Từ điển Thiều Chửu
羲 - hi
① Phục hi 伏羲 vua Phục hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua Bào hi 庖羲. ||② Ðào Uyên Minh 陶淵明: Bắc song cao ngoạ, như hi Hoàng thượng nhân 北窗高臥如羲皇上人 nằm dài trước cửa sổ như người ở trên đời vua hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
羲 - hi
伏羲 [Fúxi] Vua Phục Hi (một ông vua truyền thuyết thời thượng cổ của Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
羲 - hi
Xem Phục Hi. Vần Phục — Họ Phục.